Từ điển Thiều Chửu
佗 - đà/tha
① Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha. ||② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.

Từ điển Trần Văn Chánh
佗 - đà
(văn) ① Mang lấy, chịu lấy; ② Thêm; ③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc: 華佗 Hoa Đà.

Từ điển Trần Văn Chánh
佗 - tha
① Nó, anh ấy (như 他); ② (văn) Khác, đổi khác (như 他): 君子正而不佗 Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác; ③ (văn) Kéo (như 拖, bộ 扌); ④ [Tuo] (Họ) Tha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佗 - đà
Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà 他 — Một âm là Tha. Xem Tha.


佗背 - đà bối || 佛佗 - phật đà ||